Private Offering (Private Placement)
Private Offering (Private Placement) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Private Offering (Private Placement) – Definition Private Offering (Private Placement) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Private Offering (Private Placement) |
Tiếng Việt | Phát Hành Riêng Lẻ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Private Offering (Private Placement) là gì?
Phát hành riêng lẻ là việc công ty phát hành chào bán chứng khoán của mình trong phạm vi một số người nhất định, thông thường là cho các nhà đầu tư có tổ chức có ý định nắm giữ chứng khoán một cách lâu dài, như công ty bảo hiểm, quỹ hưu trí… với những điều kiện hạn chế chứ không phát hành rộng rãi ra công chúng. Các ngân hàng đầu tư cũng có thể tham gia vào việc phát hành riêng lẻ với tư cách nhà phân phối để hưởng phí phát hành. Tức là ngân hàng đầu tư sẽ đứng ra mua trọn gói số chứng khoán phát hành và phân phối lại cho các nhà đầu tư. Đa số các đợt phát hành trái phiếu đều thực hiện dưới hình thức phát hành riêng lẻ, còn việc phát hành cổ phiếu phổ thông ít khi được thực hiện dưới hình thức này bởi lẽ cổ phiếu là một mặt hàng hấp dẫn và phổ biến trên thị trường chứng khoán, công ty thường phát hành rộng rãi cổ phiếu ra công chúng như một hình thức huy động vốn hiệu quả.
- Private Offering (Private Placement) là Phát Hành Riêng Lẻ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Private Offering (Private Placement) nghĩa là Phát Hành Riêng Lẻ.
Ngược với phát hành riêng lẻ, phát hành chứng khoán ra công chúng là việc phát hành trong đó chứng khoán có thể chuyển nhượng và được bán rộng rãi ra công chúng cho một số lượng lớn người đầu tư (trong đó phải dành một tỷ lệ cho các nhà đầu tư nhỏ) và khối lượng phát hành phải đạt một mức nhất định. Chính vì vậy thủ tục phát hành công chúng thường phức tạp hơn là phát hành riêng lẻ, thường phải đi kèm với một số điều kiện về tình hình kinh doanh công ty và khối lượng phát hành có sự thẩm định của Ủy ban chứng khoán nhà nước.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Private Offering (Private Placement)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Private Offering (Private Placement) là gì? (hay Phát Hành Riêng Lẻ nghĩa là gì?) Định nghĩa Private Offering (Private Placement) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Private Offering (Private Placement) / Phát Hành Riêng Lẻ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục