Expertise
Expertise là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Expertise – Definition Expertise – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Expertise |
Tiếng Việt | Sở Trường Chuyên Môn; Khả Năng; Kỹ Năng Chuyên Môn; Sự Thành Thạo; Sự Giám Định; Bí Quyết |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Expertise là gì?
Một chuyên gia là người có năng lực rộng và sâu về kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm thông qua thực hành và giáo dục trong một lĩnh vực cụ thể. Một cách không chính thức, chuyên gia là người được công nhận rộng rãi như một nguồn kỹ thuật hay kỹ năng đáng tin cậy mà đội ngũ giảng viên của họ để đánh giá hay quyết định một cách đúng đắn, chính đáng hay khôn ngoan được các đồng nghiệp hay công chúng trong một lĩnh vực được phân biệt rõ ràng trao cho quyền hạn và địa vị. Nói chung, một chuyên gia là người có kiến thức sâu rộng hay khả năng dựa trên nghiên cứu, kinh nghiệm hay nghề nghiệp và trong một lĩnh vực nghiên cứu cụ thể.
- Expertise là Sở Trường Chuyên Môn; Khả Năng; Kỹ Năng Chuyên Môn; Sự Thành Thạo; Sự Giám Định; Bí Quyết.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Expertise nghĩa là Sở Trường Chuyên Môn; Khả Năng; Kỹ Năng Chuyên Môn; Sự Thành Thạo; Sự Giám Định; Bí Quyết.
Các chuyên gia được gọi đến để xin lời khuyên về chủ đề tương ứng của họ, nhưng họ không phải lúc nào cũng đồng ý về các đặc điểm cụ thể của lĩnh vực nghiên cứu. Một chuyên gia có thể được tin tưởng, dựa trên chứng chỉ, đào tạo, giáo dục, nghề nghiệp, xuất bản hay kinh nghiệm, có kiến thức đặc biệt về một chủ đề vượt quá kiến thức của người bình thường, đủ để những người khác có thể chính thức ( hợp pháp) dựa trên ý kiến của cá nhân chủ đề đó. Trong lịch sử, một chuyên gia được coi là một nhà hiền triết (Sophos). Cá nhân thường là một nhà tư tưởng sâu sắc được phân biệt bởi sự khôn ngoan và khả năng phán đoán đúng đắn.
Definition: An expertise is somebody who has a broad and deep competence in terms of knowledge, skill and experience through practice and education in a particular field. Informally, an expert is someone widely recognized as a reliable source of technique or skill whose faculty for judging or deciding rightly, justly, or wisely is accorded authority and status by peers or the public in a specific well-distinguished domain. An expert, more generally, is a person with extensive knowledge or ability based on research, experience, or occupation and in a particular area of study.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Expertise
- Competence
- Experience
- Reliable
- Technique
- Skill
- Public
- Credentials
- Profession
- Sở Trường Chuyên Môn; Khả Năng; Kỹ Năng Chuyên Môn; Sự Thành Thạo; Sự Giám Định; Bí Quyết tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Expertise là gì? (hay Sở Trường Chuyên Môn; Khả Năng; Kỹ Năng Chuyên Môn; Sự Thành Thạo; Sự Giám Định; Bí Quyết nghĩa là gì?) Định nghĩa Expertise là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Expertise / Sở Trường Chuyên Môn; Khả Năng; Kỹ Năng Chuyên Môn; Sự Thành Thạo; Sự Giám Định; Bí Quyết. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục