Finance Charge
Finance Charge là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Finance Charge – Definition Finance Charge – Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Finance Charge |
Tiếng Việt | Phí tài chính |
Chủ đề | Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản |
Định nghĩa – Khái niệm
Finance Charge là gì?
Phí tài chính là khoản phí được tính cho việc sử dụng tín dụng hay gia hạn tín dụng hiện có. Nó có thể là một khoản phí cố định hay một phần trăm các khoản vay, với phí tài chính dựa trên phần trăm là phổ biến nhất. Phí tài chính thường là chi phí tổng hợp gồm chi phí tự gánh nợ cùng với bất kỳ phí giao dịch liên quan, phí duy trì tài khoản hay phí trả chậm do người cho vay tính.
- Finance Charge là Phí tài chính.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản.
Ý nghĩa – Giải thích
Finance Charge nghĩa là Phí tài chính.
Phí tài chính cho phép người cho vay kiếm lợi nhuận từ việc sử dụng tiền của họ. Phí tài chính cho các dịch vụ tín dụng được hàng hóa như cho vay mua ô tô, thế chấp và thẻ tín dụng có phạm vi đã biết và phụ thuộc vào mức độ tín nhiệm của người muốn vay. Các quy định tồn tại ở nhiều quốc gia giới hạn mức phí tài chính tối đa được đánh giá trên một loại tín dụng nhất định, nhưng nhiều giới hạn vẫn cho phép thực hiện các hoạt động cho vay trước, trong đó phí tài chính có thể lên tới 25% hay hơn hàng năm.
Phí tài chính là một hình thức bồi thường cho người cho vay khi cung cấp vốn hay cấp tín dụng cho người đi vay. Các khoản phí này có thể bao gồm các khoản phí trả một lần như phí ban đầu cho một khoản vay, các khoản thanh toán lãi suất, có thể phân bổ hàng tháng hay hàng ngày. Phí tài chính có thể khác nhau giữa các sản phẩm hay người cho vay với người cho vay.
Definition: A finance charge is a fee charged for the use of credit or the extension of existing credit. It may be a flat fee or a percentage of borrowings, with percentage-based finance charges being the most common. A finance charge is often an aggregated cost, including the cost of carrying the debt itself along with any related transaction fees, account maintenance fees or late fees charged by the lender.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Finance Charge
- Compound Interest
- Payday Loan Definition
- B/C Loan Definition
- Loan
- Predatory Lending
- Loan Commitment Definition
- What the Annual Percentage Rate – APR Tells You
- Commitment Fee
- Cardholder Agreement
- Bank Credit Explained
- Amount Financed
- Unlawful Loan
- Phí tài chính tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản Finance Charge là gì? (hay Phí tài chính nghĩa là gì?) Định nghĩa Finance Charge là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Finance Charge / Phí tài chính. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục