Financial Statement
Financial Statement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Financial Statement – Definition Financial Statement – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Financial Statement |
Tiếng Việt | Báo Cáo Tài Chính |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Financial Statement là gì?
Báo cáo tóm tắt tình hình tài chính của một cá nhân, công ty hoặc tổ chức kinh doanh. Những báo cáo mà bên cho vay là ngân hàng sử dụng thường xuyên khi cấp khoản vay là bảng cân đối kế toán (tài sản, nợ phải trả và giá trị ròng tại một ngày cụ thể); Báo cáo thu nhập tóm tắt thu nhập và chi phí; và báo cáo luân chuyển tiền tệ tóm tắt các nguồn thu và sử dụng các quỹ trong năm nào đó.
- Financial Statement là Báo Cáo Tài Chính.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Financial Statement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Financial Statement là gì? (hay Báo Cáo Tài Chính nghĩa là gì?) Định nghĩa Financial Statement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Financial Statement / Báo Cáo Tài Chính. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục