Genuine Progress Indicator (GPI)

    Genuine Progress Indicator (GPI) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Genuine Progress Indicator (GPI) – Definition Genuine Progress Indicator (GPI) – Kinh tế học Kinh tế vĩ mô

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chỉ số tiến bộ thực sự (GPI)
    Chủ đề Kinh tế học Kinh tế vĩ mô
    Ký hiệu/viết tắt GPI

    Định nghĩa – Khái niệm

    Genuine Progress Indicator (GPI) là gì?

    Chỉ số tiến bộ thực sự (GPI) là một số liệu được sử dụng để đo lường sự tăng trưởng và thịnh vượng kinh tế của một quốc gia. Chỉ số GPI tính đến mọi thứ GDP sử dụng, nhưng thêm các số liệu khác thể hiện chi phí của các tác động tiêu cực liên quan đến hoạt động kinh tế (như chi phí tội phạm, chi phí suy giảm tầng ozone và chi phí cạn kiệt tài nguyên, trong số các yếu tố khác).

    • Genuine Progress Indicator (GPI) là Chỉ số tiến bộ thực sự (GPI).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế vĩ mô.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Genuine Progress Indicator (GPI) nghĩa là Chỉ số tiến bộ thực sự (GPI).

    Chỉ số tiến bộ thực sự là một nỗ lực để đo lường liệu tác động môi trường và chi phí xã hội của sản xuất và tiêu dùng kinh tế ở một quốc gia là yếu tố tiêu cực hay tích cực đối với sức khỏe và phúc lợi tổng thể.

    Definition: A genuine progress indicator (GPI) is a metric used to measure the economic growth of a country. It is often considered an alternative metric to the more well known gross domestic product (GDP) economic indicator. The GPI indicator takes everything the GDP uses into account, but adds other figures that represent the cost of the negative effects related to economic activity (such as the cost of crime, cost of ozone depletion and cost of resource depletion, among others).

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Genuine Progress Indicator (GPI)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế học Kinh tế vĩ mô Genuine Progress Indicator (GPI) là gì? (hay Chỉ số tiến bộ thực sự (GPI) nghĩa là gì?) Định nghĩa Genuine Progress Indicator (GPI) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Genuine Progress Indicator (GPI) / Genuine Progress Indicator (GPI). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây