Information Overload

    Information Overload là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Information Overload – Definition Information Overload – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Lượng Thông Tin Quá Tải
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Information Overload là gì?

    Quá tải thông tin là khó khăn trong việc hiểu một vấn đề và đưa ra quyết định một cách hiệu quả khi một người có quá nhiều thông tin về vấn đề đó. Nói chung, thuật ngữ này có liên quan đến lượng thông tin hàng ngày quá nhiều. Quá tải thông tin rất có thể bắt nguồn từ lý thuyết thông tin, là những nghiên cứu về lưu trữ, bảo quản, truyền thông, nén và chiết xuất thông tin.

    • Information Overload là Lượng Thông Tin Quá Tải.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Information Overload nghĩa là Lượng Thông Tin Quá Tải.

    Quá tải thông tin là trạng thái mà người ra quyết định phải đối mặt với một tập hợp thông tin (tức là tải thông tin với các đặc điểm thông tin như số lượng, độ phức tạp và mức độ dư thừa, mâu thuẫn và không nhất quán) gồm việc tích lũy các dấu hiệu thông tin riêng lẻ của quy mô và độ phức tạp khác nhau ngăn cản khả năng của người ra quyết định trong việc xác định một cách tối ưu quyết định tốt nhất có thể. Xác suất đạt được quyết định tốt nhất có thể được định nghĩa là hiệu suất ra quyết định. Việc sử dụng thông tin dưới mức tối ưu là do sự hạn chế của các nguồn tài nguyên khan hiếm. Nguồn lực khan hiếm có thể là các đặc điểm riêng lẻ hạn chế (chẳng hạn như khả năng xử lý nối tiếp, bộ nhớ ngắn hạn hạn chế) hay thiết bị hạn chế liên quan đến nhiệm vụ (ví dụ: Thời gian để đưa ra quyết định, ngân sách).

    Definition: Information overload is the difficulty in understanding an issue and effectively making decisions when one has too much information about that issue. Generally, the term is associated with the excessive quantity of daily information. Information overload most likely originated from information theory, which are studies in the storage, preservation, communication, compression, and extraction of information.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Information Overload

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Information Overload là gì? (hay Lượng Thông Tin Quá Tải nghĩa là gì?) Định nghĩa Information Overload là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Information Overload / Lượng Thông Tin Quá Tải. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây