Insurance Claim
Insurance Claim là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Insurance Claim – Definition Insurance Claim – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Insurance Claim |
Tiếng Việt | (Việc) Khai Trình Tai Nạn; Đòi Bồi Thường Bảo Hiểm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Insurance Claim là gì?
Yêu cầu bảo hiểm là một yêu cầu chính thức của một chủ hợp đồng đối với một công ty bảo hiểm về bảo hiểm hoặc bồi thường cho một sự kiện mất mát hoặc chính sách được bảo hiểm. Công ty bảo hiểm xác nhận yêu cầu bồi thường sau khi được phê duyệt, sẽ phát hành thanh toán cho bên được bảo hiểm hoặc bên quan tâm được chấp thuận thay mặt cho người được bảo hiểm.
- Insurance Claim là (Việc) Khai Trình Tai Nạn; Đòi Bồi Thường Bảo Hiểm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Insurance Claim nghĩa là (Việc) Khai Trình Tai Nạn; Đòi Bồi Thường Bảo Hiểm.
Yêu cầu bảo hiểm bao gồm tất cả mọi thứ, từ quyền lợi tử vong trong các chính sách bảo hiểm nhân thọ đến các cuộc kiểm tra y tế thường xuyên và toàn diện. Trong nhiều trường hợp, bên thứ ba nộp đơn khiếu nại thay mặt cho người được bảo hiểm nhưng thông thường chỉ những người được liệt kê trong chính sách mới có quyền yêu cầu thanh toán.
Definition: An insurance claim is a formal request by a policyholder to an insurance company for coverage or compensation for a covered loss or policy event. The insurance company validates the claim and, once approved, issues payment to the insured or an approved interested party on behalf of the insured.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Chi phí cho các thủ tục phẫu thuật hoặc nằm viện nội trú vẫn rất đắt đỏ. Trong năm 2014, chi phí trung bình của Hoa Kỳ cho thời gian nằm viện một ngày là 2.212 đô la. Chính sách y tế của cá nhân hoặc nhóm bồi thường cho bệnh nhân chống lại gánh nặng tài chính có thể gây ra thiệt hại tài chính tê liệt. Yêu cầu bảo hiểm y tế nộp cho các nhà cung cấp bởi các nhà cung cấp thay mặt cho các chủ hợp đồng đòi hỏi ít nỗ lực từ bệnh nhân; 94% yêu cầu y tế đã được xét xử bằng điện tử vào năm 2011, tăng 19% so với năm 2006.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Insurance Claim
- Uninsured Motorist Coverage (UM)
- Contributory Negligence
- First Notice of Loss – FNOL
- Introduction to Auto Insurance
- Underinsured Motorist Coverage
- (Việc) Khai Trình Tai Nạn; Đòi Bồi Thường Bảo Hiểm tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Insurance Claim là gì? (hay (Việc) Khai Trình Tai Nạn; Đòi Bồi Thường Bảo Hiểm nghĩa là gì?) Định nghĩa Insurance Claim là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Insurance Claim / (Việc) Khai Trình Tai Nạn; Đòi Bồi Thường Bảo Hiểm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục