Interchange Rate
Interchange Rate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Interchange Rate – Definition Interchange Rate – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Interchange Rate |
Tiếng Việt | Lệ Phí Trao Đổi |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Interchange Rate là gì?
Phí được một ngân hàng trả cho một ngân hàng khác, để trang trải chi phí giao dịch và rủi ro tín dụng trong giao dịch thẻ ngân hàng. Phí trao đổi thường chảy vào ngân hàng cấp vốn cho một giao dịch, và chấp nhân rủi ro trong quá trình giao dịch. Trong giao dịch thẻ tín dụng thì phí trao đổi còn được biết đến như phí hoàn lại của bên phát hành, được trả bởi ngân hàng mua (hoặc ngân hàng chấp nhận) hối phiếu kinh doanh (Ngân hàng thương mại) cho ngân hàng phát hành thẻ, là ngân hàng sẽ thanh toán cho chủ thẻ. Phí trao đổi là phần trăm số tiền giao dịch, được tính theo công thức kế toán có xét đến chi phí cấp giấy phép, thua lỗ tín dụng và gian lận. và chi phí bình quân của quỹ ngân hàng và được điều chỉnh định kỳ. Trong các hệ thống chi trả nợ bằng điện tử và máy rút tiền tự động, thì phí trao đổi chuyển theo hướng ngược lại; khi khách hàng rút tiền tại một máy rút tiền tự động, thì ngân hàng sở hữu thiết bị đầu cuối sẽ thu phí này.
- Interchange Rate là Lệ Phí Trao Đổi.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Interchange Rate
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Interchange Rate là gì? (hay Lệ Phí Trao Đổi nghĩa là gì?) Định nghĩa Interchange Rate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Interchange Rate / Lệ Phí Trao Đổi. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục