Interpersonal Skills

    Interpersonal Skills là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Interpersonal Skills – Definition Interpersonal Skills – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Kỹ năng giao tiếp
    Chủ đề Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh

    Định nghĩa – Khái niệm

    Interpersonal Skills là gì?

    Kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân là những hành vi và chiến thuật mà một người sử dụng để tương tác với những người khác một cách hiệu quả. Trong thế giới kinh doanh, thuật ngữ này đề cập đến khả năng làm việc tốt của một nhân viên với những người khác. Các kỹ năng giữa các cá nhân bao gồm từ giao tiếp và lắng nghe đến thái độ và sự trục xuất.

    • Interpersonal Skills là Kỹ năng giao tiếp.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Interpersonal Skills nghĩa là Kỹ năng giao tiếp.

    Kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân có thể được phát triển nhưng chúng không thể chỉ học được từ sách giáo khoa. Chúng đến với một số người một cách tự nhiên, trong khi những người khác phải cố gắng trau dồi chúng.

    Trong nhiều tổ chức, những nhân viên có kỹ năng giao tiếp cá nhân mạnh mẽ được đánh giá cao nhờ phong thái dễ chịu và thái độ tích cực, hướng đến giải pháp. Những nhân viên này được coi là những người chơi trong nhóm, những người làm việc tốt với những người khác để đạt được mục tiêu. Nói một cách con người hơn, mọi người đều thích ở xung quanh họ và điều đó không bao giờ gây đau đớn.

    Các kỹ năng giữa các cá nhân có mối liên hệ chặt chẽ với kiến thức về các kỳ vọng và phong tục xã hội, cho dù học được hay có được. Những người có kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân mạnh nhất điều chỉnh chiến thuật và giao tiếp của họ một cách nhanh chóng tùy thuộc vào phản ứng của những người khác.

    Definition: Interpersonal skills are the behaviors and tactics a person uses to interact with others effectively. In the business world, the term refers to an employee’s ability to work well with others. Interpersonal skills range from communication and listening to attitude and deportment.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Interpersonal Skills

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Interpersonal Skills là gì? (hay Kỹ năng giao tiếp nghĩa là gì?) Định nghĩa Interpersonal Skills là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Interpersonal Skills / Kỹ năng giao tiếp. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây