Kale
Kale là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Kale – Definition Kale – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Kale |
Tiếng Việt | Giấy Bạc; Tiền; Tiền Mặt |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Kale là gì?
Cải xoăn hay bắp cải lá, thuộc nhóm cải bắp (Brassica oleracea) được trồng để lấy lá ăn được, mặc dù một số được dùng làm vật trang trí. Cây cải xoăn có lá màu xanh lục hay tím và các lá ở giữa không tạo thành đầu (như với bắp cải có đầu). Kales được coi là gần giống với bắp cải dại hơn hầu hết các dạng thuần hóa của Brassica oleracea.
- Kale là Giấy Bạc; Tiền; Tiền Mặt .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Kale nghĩa là Giấy Bạc; Tiền; Tiền Mặt .
Cải xoăn thường là cây hàng năm được trồng từ hạt với nhiệt độ nảy mầm rộng. Nó cứng cáp và phát triển mạnh vào mùa đông và có thể tồn tại ở nhiệt độ thấp tới –15 ° C. Cải xoăn có thể trở nên ngọt hơn sau một đợt sương giá lớn.
Cải xoăn là một loại rau lá xanh, họ hàng gần của cải bắp và bông cải xanh. Cải xoăn rất dai và đắng khi còn sống, nhưng nó có thể ngon khi bạn chế biến đúng cách.
Definition: Kale or leaf cabbage, belongs to a group of cabbage (Brassica oleracea) cultivars grown for their edible leaves, although some are used as ornamentals. Kale plants have green or purple leaves, and the central leaves do not form a head (as with headed cabbage). Kales are considered to be closer to wild cabbage than most of the many domesticated forms of Brassica oleracea.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Kale
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Kale là gì? (hay Giấy Bạc; Tiền; Tiền Mặt nghĩa là gì?) Định nghĩa Kale là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Kale / Giấy Bạc; Tiền; Tiền Mặt . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục