Liquefied Natural Gas – LNG
Liquefied Natural Gas – LNG là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Liquefied Natural Gas – LNG – Definition Liquefied Natural Gas – LNG – Hàng hoá Dầu mỏ
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Liquefied Natural Gas – LNG |
Tiếng Việt | Hóa lỏng khí tự nhiên – LNG |
Chủ đề | Hàng hoá Dầu mỏ |
Ký hiệu/viết tắt | LNG |
Định nghĩa – Khái niệm
Liquefied Natural Gas – LNG là gì?
khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) là một thành phần của khí metan và một số hỗn hợp etan dùng để chuyển đổi khí thiên nhiên để dạng lỏng cho dễ dàng và an toàn của phương tiện giao thông lưu trữ. Nó được làm lạnh đến khoảng -256 F để nó có thể được vận chuyển từ các nước có một nguồn cung cấp lớn khí tự nhiên sang các nước có nhu cầu khí đốt tự nhiên hơn mà họ sản xuất. Trong trạng thái lỏng, khí thiên nhiên chiếm 1 / thứ 600 của không gian, làm cho nó dễ dàng hơn để vận chuyển và lưu trữ khi vận chuyển đường ống là không khả thi. Như tiêu thụ năng lượng trên thế giới tăng, các chuyên gia dự đoán rằng thương mại LNG sẽ phát triển trong tầm quan trọng.
- Liquefied Natural Gas – LNG là Hóa lỏng khí tự nhiên – LNG.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hàng hoá Dầu mỏ.
Ý nghĩa – Giải thích
Liquefied Natural Gas – LNG nghĩa là Hóa lỏng khí tự nhiên – LNG.
Quá trình hóa lỏng bao gồm việc loại bỏ các thành phần nhất định như bụi, khí axit, heli, nước và hydrocacbon nặng, có thể gây khó khăn cho quá trình hạ lưu. Sau đó khí tự nhiên được ngưng tụ thành chất lỏng ở gần với áp suất khí quyển bằng cách làm lạnh nó đến khoảng −162 ° C (−260 ° F); áp suất vận chuyển tối đa được đặt ở khoảng 25 kPa (4 psi).
Khí tự nhiên hóa lỏng chủ yếu được sử dụng để vận chuyển khí tự nhiên từ nguồn này sang nguồn khác. Các nhà xuất khẩu sử dụng phương pháp này khi vận chuyển đến các quốc gia khác nhau và qua các vùng nước khi không có sẵn đường ống.
Có hai cách tiếp cận chính để hóa lỏng khí tự nhiên với số lượng lớn: Quá trình xếp tầng; phương pháp Linde.
Khi khí tự nhiên được hóa lỏng, nó sẽ được lưu trữ trong các tàu chở dầu đặc biệt và được vận chuyển đến điểm đến của nó. Không có khả năng LNG phát nổ nếu có bất kỳ loại rò rỉ hay tràn nào. LNG và các khí mà nó bao gồm không phát nổ trong môi trường ngoài trời. Sau khi LNG được phân phối, khí tự nhiên được phép nở ra và chuyển đổi trở lại dạng khí bằng cách hâm nóng, một quá trình được gọi là quá trình tái tạo. Sau khi được điều chỉnh, khí tự nhiên được phân phối qua đường ống đến người tiêu dùng.
Khí tự nhiên hóa lỏng được biết đến nhiều nhất như một công cụ vận chuyển, nhưng nó đang bắt đầu được áp dụng phổ biến. Ngành công nghiệp ô tô đang đánh giá tính hữu ích của khí làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong trong vận tải đường bộ, xe địa hình, tàu biển và đường sắt.
Definition: Liquefied natural gas (LNG) is a composition of methane and some mixture of ethane used to convert natural gas to liquid form for ease and safety of storage transport. It is cooled to approximately -256 F so that it can be transported from countries with a large supply of natural gas to countries that demand more natural gas than they produce. In its liquid state, natural gas takes up 1/600th of the space, making it much easier to ship and store when pipeline transport is not feasible. As world energy consumption increases, experts anticipate that the LNG trade will grow in importance.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Liquefied Natural Gas – LNG
- Natural Gas Liquids – NGL
- Crude Oil
- Petroleum
- Nonrenewable Resources
- Exploring the Types of Natural Gas Liquids – NGL
- What Is an Integrated Oil & Gas Company?
- Christmas Tree (oil and gas)
- United States Natural Gas Fund (UNG)
- Natural Gas ETF
- Natural Gas Equivalent
- Hóa lỏng khí tự nhiên – LNG tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hàng hoá Dầu mỏ Liquefied Natural Gas – LNG là gì? (hay Hóa lỏng khí tự nhiên – LNG nghĩa là gì?) Định nghĩa Liquefied Natural Gas – LNG là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Liquefied Natural Gas – LNG / Hóa lỏng khí tự nhiên – LNG. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục