Collar
Collar là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Collar – Definition Collar – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Collar |
Tiếng Việt | Hai Bên Đều Nhau, Tương Xứng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Collar là gì?
Bảo đảm tiền lãi hai bên, bảo vệ cả người vay lẫn người cho vay. Nó bao gồm mức sàn và mức trần lãi suất. Giá sàn, đảm bảo người cho vay là mức lãi suất không hạ thấp dưới mức cố định; mức tối đa, đảm bảo cho người vay chi phí tín dụng không cao hơn mức đã định. Mức trần bảo vệ người vay khỏi rủi ro lãi suất nếu lãi suất tăng nhanh. Thông thường, người cho vay sẽ đồng ý giảm chi phí trần lãi suất nếu người vay lãi suất cũng chấp nhận mức sàn lãi suất. Ví dụ, một ngân hàng có thể đồng ý, với mức phí ban đầu, không tính lãi suất dưới 9% hay trên 14% suốt thời gian khoản vay.
- Collar là Hai Bên Đều Nhau, Tương Xứng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Collar
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Collar là gì? (hay Hai Bên Đều Nhau, Tương Xứng nghĩa là gì?) Định nghĩa Collar là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Collar / Hai Bên Đều Nhau, Tương Xứng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục