Mandate
Mandate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Mandate – Definition Mandate – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Mandate |
Tiếng Việt | Giấy ủy Quyền, Giấy ủy Thác (Tài Sản); Lệnh; Chỉ Thị |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Mandate là gì?
Trong chính trị, ủy nhiệm là thẩm quyền được cấp bởi một khu vực bầu cử để hoạt động như đại diện của nó.
- Mandate là Giấy ủy Quyền, Giấy ủy Thác (Tài Sản); Lệnh; Chỉ Thị.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Mandate nghĩa là Giấy ủy Quyền, Giấy ủy Thác (Tài Sản); Lệnh; Chỉ Thị.
Các cuộc bầu cử, đặc biệt là các cuộc bầu cử có tỷ lệ thắng lớn và thường được cho là trao cho chính phủ mới được bầu hay quan chức được bầu một nhiệm vụ ngầm để thực hiện các chính sách nhất định. Khi một chính phủ tìm kiếm cuộc bầu cử lại, họ có thể đưa ra các chính sách mới như một phần của chiến dịch và hy vọng được cử tri chấp thuận, đồng thời nói rằng họ đang tìm kiếm một “nhiệm vụ mới”.
Trong một số ngôn ngữ, “nhiệm vụ” có thể có nghĩa là một ghế quốc hội giành được trong một cuộc bầu cử chứ không phải là chiến thắng bầu cử. Trong trường hợp sự ủy thác như vậy bị ràng buộc theo nguyện vọng của cử tri thì đó là một sự ủy thác bắt buộc, nếu không nó được gọi là “tự do”.
Definition: In politics, a mandate is the authority granted by a constituency to act as its representative.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Mandate
- Representative
- Legitimate Right
- Government
- Mandate
- Giấy ủy Quyền, Giấy ủy Thác (Tài Sản); Lệnh; Chỉ Thị tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Mandate là gì? (hay Giấy ủy Quyền, Giấy ủy Thác (Tài Sản); Lệnh; Chỉ Thị nghĩa là gì?) Định nghĩa Mandate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Mandate / Giấy ủy Quyền, Giấy ủy Thác (Tài Sản); Lệnh; Chỉ Thị. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục