Mate’s Receipt

    Mate’s Receipt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Mate’s Receipt – Definition Mate’s Receipt – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Đơn Nhận Hàng Của Tàu; Biên Lai Thuyền Phó
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Mate’s Receipt là gì?

    Biên lai thuyền phó là chứng từ xác nhận việc đã nhận hàng chuyên chở của thuyền phó phụ trách về hàng hoá trên tàu gửi cho người gửi hàng hay chủ hàng. Trong biên lai thuyền phó ghi kết quả của việc kiểm nhận hàng hoá mà các nhân viên kiểm kiện của tàu đã tiến hành trong khi hàng hoá được bốc lên tàu.

    • Mate’s Receipt là Đơn Nhận Hàng Của Tàu; Biên Lai Thuyền Phó.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Mate’s Receipt nghĩa là Đơn Nhận Hàng Của Tàu; Biên Lai Thuyền Phó.

    Biên lai thuyền phó là tài liệu được ký bởi một nhân viên của một tàu chứng minh đã nhận được một lô hàng trên tàu. Nó không phải là một tài liệu của tiêu đề (document of title) và được ban hành như một biện pháp tạm thời cho đến khi một vận đơn phù hợp có thể được ban hành.

    Biên lai thuyền phó không phải là chứng chỉ sở hữu hàng hoá vì thế người ta thường phải đổi biên lai thuyền phó lấy vận đơn đường biển, trừ trường hợp điều kiện của hợp đồng mua bán cho phép.

    Biên lai thuyền phó / Mate’s Receipt bao gồm:

    (a) Name and logo of the shipping line/ Tên và logo của hãng tàu.

    (b) Name and address of the shipper/ Tên và địa chỉ của người giao hàng.

    (c) Name and the number of vessel/ Tên và số lượng tàu.

    (d) Name of the port of loading/ Tên của cảng tải.

    (e) Name of the port of discharge and place of delivery/ Tên của cảng dỡ hàng và nơi giao hàng.

    (f) Marks and container number/ Nhãn hiệu và số container.

    (g) Packing and container description/ Đóng gói và mô tả container.

    (h) Total number of containers and packages/ Tổng số container và gói.

    (I) Description of goods in terms of quantity/ Mô tả hàng hóa về số lượng.

    (j) Container status and seal number/ Trạng thái container và số niêm phong.

    (k) Gross weight in kg. and volume in terms of cubic metres/ Tổng trọng lượng tính bằng kg. và khối lượng tính theo mét khối.

    (l) Shipping bill number and date/ Vận chuyển số hóa đơn và ngày.

    (m) Signature and initials of the Chief Officer/ Chữ ký và tên viết tắt của Giám đốc.

    Definition: Mate’s receipt is a receipt issued by the Commanding Officer of the ship when the cargo is loaded on the ship. It is a prima facie evidence that goods are loaded in the vessel. Mate’s receipt is first handed over to the Port Trust Authorities. After making payment of all port dues, the exporter or his agent collects the mate’s receipt from the Port Trust Authorities. Mate’s receipt is freely transferable. It must be handed over to the shipping company in order to get the bill of lading. Bill of lading is prepared on the basis of the mate’s receipt.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Mate’s Receipt

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Mate’s Receipt là gì? (hay Đơn Nhận Hàng Của Tàu; Biên Lai Thuyền Phó nghĩa là gì?) Định nghĩa Mate’s Receipt là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Mate’s Receipt / Đơn Nhận Hàng Của Tàu; Biên Lai Thuyền Phó. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây