Money Order (Money-Order)
Money Order (Money-Order) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Money Order (Money-Order) – Definition Money Order (Money-Order) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Money Order (Money-Order) |
Tiếng Việt | Phiếu Chuyển Tiền; Thư Chuyển Tiền; Bưu Phiếu; Măng-Đa |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Money Order (Money-Order) là gì?
Lệnh chuyển tiền là một chứng chỉ, thường được phát hành bởi chính phủ hay tổ chức ngân hàng, cho phép người nhận tiền đã nêu nhận tiền mặt theo yêu cầu. Lệnh chuyển tiền có chức năng giống như séc, trong đó người đã mua lệnh chuyển tiền có thể ngừng thanh toán.
- Money Order (Money-Order) là Phiếu Chuyển Tiền; Thư Chuyển Tiền; Bưu Phiếu; Măng-Đa.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Money Order (Money-Order) nghĩa là Phiếu Chuyển Tiền; Thư Chuyển Tiền; Bưu Phiếu; Măng-Đa.
Lệnh chuyển tiền được chấp nhận chuyển đổi sang tiền mặt và thường được sử dụng bởi những người không có tài khoản séc thông thường. Các công cụ này là một hình thức thanh toán được chấp nhận cho các khoản nợ nhỏ, cho cả cá nhân và doanh nghiệp có thể được mua với một khoản phí dịch vụ nhỏ từ hầu hết các tổ chức.
Người mua lệnh chuyển tiền sẽ phải điền tên người nhận vào mẫu đơn và số tiền người nhận sẽ nhận được. Hầu hết các lệnh chuyển tiền đều có giới hạn tối đa là 1.000 đô la. Do đó, một người mua sẽ cần phải mua nhiều đơn hàng nếu anh ta cần nhiều hơn giới hạn quy định. Đảm bảo điền vào lệnh chuyển tiền một cách cẩn thận; đó là một giao dịch mua một lần và bạn cần lưu giữ hồ sơ tốt về nó.
Khi người mua thanh toán cho một lệnh chuyển tiền, nó sẽ đi kèm với một biên lai bao gồm số sê-ri của lệnh chuyển tiền. Thông tin này phải luôn được lưu giữ cho đến khi người mua chắc chắn lệnh chuyển tiền đã được xóa. Nếu không có biên lai, việc truy tìm lệnh chuyển tiền có thể khó khăn hay thậm chí là không thể.
Definition: A money order is a certificate, usually issued by a government or banking institution, that allows the stated payee to receive cash on demand. A money order functions much like a check, in that the person who purchased the money order may stop payment.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Money Order (Money-Order)
- Cashier’s Check
- Direct Deposit
- Check
- Wire Transfer
- Savings Account
- Blank Endorsement
- Phiếu Chuyển Tiền; Thư Chuyển Tiền; Bưu Phiếu; Măng-Đa tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Money Order (Money-Order) là gì? (hay Phiếu Chuyển Tiền; Thư Chuyển Tiền; Bưu Phiếu; Măng-Đa nghĩa là gì?) Định nghĩa Money Order (Money-Order) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Money Order (Money-Order) / Phiếu Chuyển Tiền; Thư Chuyển Tiền; Bưu Phiếu; Măng-Đa. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục