Monitoring
Monitoring là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Monitoring – Definition Monitoring – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Monitoring |
Tiếng Việt | Sự Kiểm Tra Liên Tục; Sự Giám Sát (Tiếp Thị) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Monitoring là gì?
- Monitoring là Sự Kiểm Tra Liên Tục; Sự Giám Sát (Tiếp Thị).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Monitoring
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Monitoring là gì? (hay Sự Kiểm Tra Liên Tục; Sự Giám Sát (Tiếp Thị) nghĩa là gì?) Định nghĩa Monitoring là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Monitoring / Sự Kiểm Tra Liên Tục; Sự Giám Sát (Tiếp Thị). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục