Mortgage Rate
Mortgage Rate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Mortgage Rate – Definition Mortgage Rate – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Mortgage Rate |
Tiếng Việt | Lãi Suất Vay Nợ Cầm Cố, Thế Chấp. |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Mortgage Rate là gì?
Lãi suất thế chấp là tỷ lệ lãi suất tính trên một khoản thế chấp. Lãi suất thế chấp được xác định bởi người cho vay và có thể cố định, giữ nguyên trong thời hạn của khoản thế chấp hay thay đổi, dao động với lãi suất chuẩn. Tỷ lệ thế chấp khác nhau đối với người vay dựa trên hồ sơ tín dụng của họ. Lãi suất thế chấp trung bình cũng tăng và giảm theo chu kỳ lãi suất và có thể ảnh hưởng mạnh đến thị trường người mua nhà.
- Mortgage Rate là Lãi Suất Vay Nợ Cầm Cố, Thế Chấp..
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Mortgage Rate nghĩa là Lãi Suất Vay Nợ Cầm Cố, Thế Chấp..
Tỷ lệ thế chấp là một cân nhắc chính cho những người mua nhà đang tìm cách tài trợ cho một khoản vay thế chấp mua nhà mới. Các yếu tố khác cũng liên quan bao gồm tài sản thế chấp, tiền gốc, tiền lãi, thuế và bảo hiểm. Tài sản thế chấp là chính ngôi nhà và tiền gốc là số tiền ban đầu cho khoản vay. Thuế và bảo hiểm thay đổi tùy theo vị trí của ngôi nhà và thường là một con số ước tính cho đến thời điểm mua.
Definition: A mortgage rate is the rate of interest charged on a mortgage. Mortgage rates are determined by the lender and can be either fixed, staying the same for the term of the mortgage, or variable, fluctuating with a benchmark interest rate. Mortgage rates vary for borrowers based on their credit profile. Mortgage rate averages also rise and fall with interest rate cycles and can drastically affect the homebuyers’ market.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Mortgage Rate
- Variable Interest Rate
- Prepaid Interest
- 5-6 Hybrid Adjustable-Rate Mortgage (5-6 Hybrid ARM)
- Indexed Rate Definition
- Annual Percentage Rate – APR
- Purchase Rate
- Lãi Suất Vay Nợ Cầm Cố, Thế Chấp. tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Mortgage Rate là gì? (hay Lãi Suất Vay Nợ Cầm Cố, Thế Chấp. nghĩa là gì?) Định nghĩa Mortgage Rate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Mortgage Rate / Lãi Suất Vay Nợ Cầm Cố, Thế Chấp.. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục