Mutual Fund

    Mutual Fund là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Mutual Fund – Definition Mutual Fund – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Quỹ Tương Hỗ
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Mutual Fund là gì?

    Quỹ tương hỗ là một loại phương tiện tài chính được tạo thành từ một nhóm tiền thu được từ nhiều nhà đầu tư để đầu tư vào chứng khoán như cổ phiếu, trái phiếu, công cụ thị trường tiền tệ và các tài sản khác. Các quỹ tương hỗ được điều hành bởi các nhà quản lý tiền chuyên nghiệp, họ phân bổ tài sản của quỹ và cố gắng tạo ra lợi nhuận hay thu nhập vốn cho các nhà đầu tư của quỹ. Danh mục đầu tư của quỹ tương hỗ được cấu trúc và duy trì để phù hợp với các mục tiêu đầu tư nêu trong bản cáo bạch của quỹ.

    • Mutual Fund là Quỹ Tương Hỗ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Mutual Fund nghĩa là Quỹ Tương Hỗ.

    Các quỹ tương hỗ cung cấp cho các nhà đầu tư nhỏ hay cá nhân quyền truy cập vào các danh mục đầu tư cổ phiếu, trái phiếu và chứng khoán khác được quản lý chuyên nghiệp. Do đó, mỗi cổ đông tham gia tương ứng vào lãi hay lỗ của quỹ. Các quỹ tương hỗ đầu tư vào một số lượng lớn chứng khoán và hiệu suất thường được theo dõi khi thay đổi tổng vốn hóa thị trường của quỹ, bắt nguồn từ hiệu suất tổng hợp của các khoản đầu tư cơ bản.

    Definition: A mutual fund is a type of financial vehicle made up of a pool of money collected from many investors to invest in securities like stocks, bonds, money market instruments, and other assets. Mutual funds are operated by professional money managers, who allocate the fund’s assets and attempt to produce capital gains or income for the fund’s investors. A mutual fund’s portfolio is structured and maintained to match the investment objectives stated in its prospectus.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Một trong những quỹ tương hỗ nổi tiếng nhất trong vũ trụ đầu tư là Quỹ Magellan của Fidelity Investments (FMAGX). Được thành lập vào năm 1963, quỹ có mục tiêu đầu tư là tăng giá vốn thông qua đầu tư vào cổ phiếu phổ thông. Những ngày vinh quang của quỹ là giữa năm 1977 và 1990, khi Peter Lynch giữ chức vụ quản lý danh mục đầu tư của quỹ. Dưới nhiệm kỳ của Lynch, tài sản mà Magellan quản lý đã tăng từ 18 triệu USD lên 14 tỷ USD.

    Ngay cả sau khi Lynch rời đi, hoạt động của Fidelity vẫn tiếp tục mạnh mẽ và tài sản do quỹ quản lý (AUM) quản lý đã tăng lên gần 110 tỷ USD vào năm 2000, trở thành quỹ lớn nhất thế giới. Đến năm 1997, quỹ đã trở nên lớn đến mức Fidelity đóng cửa cho các nhà đầu tư mới và sẽ không mở lại cho đến năm 2008.

    Tính đến tháng 7 năm 2020, Fidelity Magellan có hơn 20 tỷ đô la tài sản và được quản lý bởi Sammy Simnegar kể từ tháng 2 năm 2019. Hoạt động của quỹ đã theo dõi khá nhiều hoặc vượt qua một chút so với S&P 500.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Mutual Fund

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Mutual Fund là gì? (hay Quỹ Tương Hỗ nghĩa là gì?) Định nghĩa Mutual Fund là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Mutual Fund / Quỹ Tương Hỗ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây