Net Domestic Product (NDP)
Net Domestic Product (NDP) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Net Domestic Product (NDP) – Definition Net Domestic Product (NDP) – Kinh tế học Kinh tế vĩ mô
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Net Domestic Product (NDP) |
Tiếng Việt | Sản phẩm quốc nội ròng (NDP) |
Chủ đề | Kinh tế học Kinh tế vĩ mô |
Ký hiệu/viết tắt | NDP |
Định nghĩa – Khái niệm
Net Domestic Product (NDP) là gì?
Sản phẩm quốc nội (NDP) là một biện pháp hàng năm của sản lượng kinh tế của một quốc gia được điều chỉnh để giải thích cho khấu hao và được tính bằng cách trừ giá trị hao mòn từ tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
- Net Domestic Product (NDP) là Sản phẩm quốc nội ròng (NDP).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế vĩ mô.
Ý nghĩa – Giải thích
Net Domestic Product (NDP) nghĩa là Sản phẩm quốc nội ròng (NDP).
Sản phẩm quốc ròng là một trong những thước đo chính của tăng trưởng kinh tế, được báo cáo hàng quý bởi cơ quan phân tích kinh tế. Sản phẩm quốc nội ròng (NDP) chiếm số vốn đã được tiêu thụ trong năm qua dưới dạng nhà ở, xe cộ hoặc máy móc xuống cấp. Khấu hao được hạch toán thường được gọi là trợ cấp tiêu thụ vốn và thể hiện số tiền cần thiết để thay thế các tài sản khấu hao đó.
Definition: Net domestic product (NDP) is an annual measure of the economic output of a nation that is adjusted to account for depreciation and is calculated by subtracting depreciation from the gross domestic product (GDP).
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Domestic Product (NDP)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế học Kinh tế vĩ mô Net Domestic Product (NDP) là gì? (hay Sản phẩm quốc nội ròng (NDP) nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Domestic Product (NDP) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Domestic Product (NDP) / Sản phẩm quốc nội ròng (NDP). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục