Net Sales
Net Sales là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Net Sales – Definition Net Sales – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Net Sales |
Tiếng Việt | Doanh thu thuần |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Tên gọi khác | Doanh thu thực |
Định nghĩa – Khái niệm
Net Sales là gì?
Doanh thu thuần là khoản doanh thu sau khi khấu trừ tất cả các khoản giảm trừ doanh thu như: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu , chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại. Doanh thu thuần cũng là khoản doanh thu trước thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Net Sales là Doanh thu thuần.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Công thức – Cách tính
Doanh thu thuần = doanh thu tổng thể của doanh nghiệp – chiết khấu bán hàng – hàng bán bị trả lại – giảm giá hàng bán – thuế gián thu.
Ý nghĩa – Giải thích
Net Sales nghĩa là Doanh thu thuần.
Doanh thu thuần chính là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu.
Definition: Net sales is the sum of a company’s gross sales minus its returns, allowances, and discounts.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Sales
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Net Sales là gì? (hay Doanh thu thuần nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Sales là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Sales / Mạng lưới bán hàng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục