Official Exchange Rate

    Official Exchange Rate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Official Exchange Rate – Definition Official Exchange Rate – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tỷ Giá Hối Đoái Chính Thức; Hối Suất Chính Thức; Tỉ Giá Chính Thức
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Official Exchange Rate là gì?

    Tỷ giá hối đoái chính thức là tỷ giá hối đoái do chính quyền quốc gia xác định hoặc tỷ giá hối đoái được xác định trên thị trường hối đoái được pháp luật chấp nhận. Nó được tính là mức trung bình hàng năm dựa trên mức trung bình hàng tháng (đơn vị tiền tệ địa phương so với đô la Mỹ).

    • Official Exchange Rate là Tỷ Giá Hối Đoái Chính Thức; Hối Suất Chính Thức; Tỉ Giá Chính Thức.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Official Exchange Rate nghĩa là Tỷ Giá Hối Đoái Chính Thức; Hối Suất Chính Thức; Tỉ Giá Chính Thức.

    Trong nền kinh tế dựa trên thị trường, các lựa chọn của hộ gia đình, nhà sản xuất và chính phủ về việc phân bổ nguồn lực chịu ảnh hưởng của giá cả tương đối, bao gồm tỷ giá hối đoái thực, tiền lương thực tế, lãi suất thực tế và các mức giá khác trong nền kinh tế. Giá cả tương đối cũng phản ánh phần lớn sự lựa chọn của các đại lý này. Do đó, giá cả tương đối truyền tải thông tin quan trọng về sự tương tác của các tác nhân kinh tế trong một nền kinh tế và với phần còn lại của thế giới.

    Definition: Official exchange rate refers to the exchange rate determined by national authorities or to the rate determined in the legally sanctioned exchange market. It is calculated as an annual average based on monthly averages (local currency units relative to the U.S. dollar).

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ: Từ viết tắt USD đại diện cho đô la Mỹ, trong khi EUR đại diện cho đồng euro. Để báo giá cặp tiền tệ cho đồng đô la và đồng euro, nó sẽ là EUR / USD. Trong trường hợp này, báo giá là euro sang đô la và quy đổi thành giao dịch 1 euro tương đương với 1,13 đô la nếu tỷ giá hối đoái là 1,13. Trong trường hợp của đồng yên Nhật, đó là USD / JPY hay đô la sang yên. Tỷ giá hối đoái là 100 có nghĩa là 1 đô la bằng 100 yên.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Official Exchange Rate

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Official Exchange Rate là gì? (hay Tỷ Giá Hối Đoái Chính Thức; Hối Suất Chính Thức; Tỉ Giá Chính Thức nghĩa là gì?) Định nghĩa Official Exchange Rate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Official Exchange Rate / Tỷ Giá Hối Đoái Chính Thức; Hối Suất Chính Thức; Tỉ Giá Chính Thức. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây