Pound
Pound là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Pound – Definition Pound – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Pound |
Tiếng Việt | Pao, Cân Anh, Đồng Bảng (Đơn Vị Tiền Tệ Chính Của Một Số Nước) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Pound là gì?
Pound hay pound-mass là một đơn vị khối lượng được sử dụng trong hệ thống đo lường theo thông lệ của Anh, Hoa Kỳ và các hệ thống đo lường khác. Nhiều định nghĩa khác nhau đã được sử dụng; loại phổ biến nhất hiện nay là đồng bảng Anh quốc tế, được định nghĩa hợp pháp là 0,45359237 kilôgam và được chia thành 16 ounce. Ký hiệu tiêu chuẩn quốc tế cho đồng bảng Anh là lb; một ký hiệu thay thế là lbm (đối với hầu hết các định nghĩa về bảng Anh), (chủ yếu là ở Hoa Kỳ) hay cụ thể là đối với đồng bảng Anh của các tiệm thuốc.
- Pound là Pao, Cân Anh, Đồng Bảng (Đơn Vị Tiền Tệ Chính Của Một Số Nước).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Pound nghĩa là Pao, Cân Anh, Đồng Bảng (Đơn Vị Tiền Tệ Chính Của Một Số Nước).
Đơn vị này có nguồn gốc từ thủ thư La Mã (do đó có tên viết tắt là “lb”). Từ tiếng Anh được ghép với, trong số những từ khác, German Pfund, Dutch ao và Thụy Điển pund. Cuối cùng, tất cả đều bắt nguồn từ sự vay mượn sang tiếng Đức của cụm từ tiếng Latinh lībra Aoō (“trọng lượng được đo bằng thủ thư”), trong đó từ Aoō là trường hợp rút gọn của danh từ tiếng Latinh Aous (“trọng lượng”).
Việc sử dụng thuật ngữ pound không đủ tiêu chuẩn phản ánh sự kết hợp lịch sử của khối lượng và trọng lượng. Điều này giải thích cho các thuật ngữ phân biệt hiện đại pound-mass và pound-force.
Definition: The pound or pound-mass is a unit of mass used in the imperial, United States customary and other systems of measurement. Various definitions have been used; the most common today is the international avoirdupois pound, which is legally defined as exactly 0.45359237 kilograms, and which is divided into 16 avoirdupois ounces. The international standard symbol for the avoirdupois pound is lb; an alternative symbol is lbm(for most pound definitions), (chiefly in the U.S.) or [(specifically for the apothecaries’ pound).
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Pound
- Unit
- Measurement
- Swedish
- Cased
- Pao, Cân Anh, Đồng Bảng (Đơn Vị Tiền Tệ Chính Của Một Số Nước) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Pound là gì? (hay Pao, Cân Anh, Đồng Bảng (Đơn Vị Tiền Tệ Chính Của Một Số Nước) nghĩa là gì?) Định nghĩa Pound là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pound / Pao, Cân Anh, Đồng Bảng (Đơn Vị Tiền Tệ Chính Của Một Số Nước). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục