Pretax Earnings
Pretax Earnings là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Pretax Earnings – Definition Pretax Earnings – Thuế Thuế thu nhập
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Pretax Earnings |
Tiếng Việt | Thu nhập trước thuế |
Chủ đề | Thuế Thuế thu nhập |
Định nghĩa – Khái niệm
Pretax Earnings là gì?
lợi nhuận trước thuế là thu nhập của công ty sau khi tất cả chi phí hoạt động, bao gồm cả lãi vay và khấu hao, đã được trừ vào tổng doanh thu hoặc doanh thu, nhưng trước thuế thu nhập đã được trừ. Bởi vì lợi nhuận trước thuế không bao gồm thuế, biện pháp này cho phép khả năng sinh lợi nội tại của công ty để được so sánh giữa các ngành công nghiệp hoặc khu vực địa lý nơi các loại thuế doanh nghiệp khác nhau. Ví dụ, trong khi tập đoàn của Hoa Kỳ dựa trên đối mặt với mức thuế suất tương tự ở cấp liên bang, họ phải đối mặt mức thuế suất khác nhau ở cấp tiểu bang.
- Pretax Earnings là Thu nhập trước thuế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thuế Thuế thu nhập.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Pretax Earnings
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thuế Thuế thu nhập Pretax Earnings là gì? (hay Thu nhập trước thuế nghĩa là gì?) Định nghĩa Pretax Earnings là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pretax Earnings / Thu nhập trước thuế. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục