Rivalry
Rivalry là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Rivalry – Definition Rivalry – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Rivalry |
Tiếng Việt | (Sự) Cạnh Tranh; Đối Đầu |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Đối thủ |
Định nghĩa – Khái niệm
Rivalry là gì?
Là sự cạnh tranh cho cùng một mục tiêu hoặc cho sự vượt trội trong cùng một lĩnh vực.
- Rivalry là (Sự) Cạnh Tranh; Đối Đầu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Rivalry nghĩa là (Sự) Cạnh Tranh; Đối Đầu.
Trong kinh tế, hàng hóa được coi là Cạnh Tranh / Đối Đầu nếu mức tiêu thụ của một người tiêu dùng này ngăn cản tiêu dùng đồng thời của người tiêu dùng khác hoặc nếu tiêu dùng của một bên làm giảm khả năng tiêu thụ của một bên khác
Definition: Rivalry is competition or fighting between people, businesses, or organizations who are in the same area or want the same things.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Xem hàng hóa thay thế / Rival Good
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Rivalry
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Rivalry là gì? (hay (Sự) Cạnh Tranh; Đối Đầu nghĩa là gì?) Định nghĩa Rivalry là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Rivalry / (Sự) Cạnh Tranh; Đối Đầu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục