Quotation
Quotation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Quotation – Definition Quotation – Kỹ năng giao dịch Các loại lệnh giao dịch & Quy trình
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Quotation |
Tiếng Việt | Bảng báo giá |
Chủ đề | Kỹ năng giao dịch Các loại lệnh giao dịch & Quy trình |
Định nghĩa – Khái niệm
Quotation là gì?
Báo giá tham khảo giá bán gần đây nhất một cổ phiếu, trái phiếu hay bất kỳ tài sản khác được giao dịch. Bên cạnh đó, hầu hết các loại tài sản cũng trích dẫn giá mua và giá xác định giá bán cuối cùng. Hồ sơ dự thầu được xác định là giá cao nhất mà một người mua sẵn sàng trả cho tài sản trong khi hỏi là mức giá cao nhất một người bán sẵn sàng nhận để bán. Nó phổ biến cho ổn định, tài sản lưu động để ghi lại hẹp bid-ask spread trong một môi trường kinh doanh bình thường. Cặp thường sẽ chuyển hướng sau mối quan tâm mang tính hệ thống như các sự kiện địa chính trị hay suy thoái thị trường rộng lớn. Sự khởi đầu của biến động và không chắc chắn di chuyển các cơ chế cung cầu phá hoại trích dẫn vào thông lượng.
- Quotation là Bảng báo giá.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ năng giao dịch Các loại lệnh giao dịch & Quy trình.
Ý nghĩa – Giải thích
Quotation nghĩa là Bảng báo giá.
Trích dẫn đề cập đến việc phiên âm nguyên văn một phần của sáng tác văn học sang một cuốn sách hay bài viết khác. Báo giá của một cơ quan có thẩm quyền được cung cấp cho tòa án để thuyết phục thẩm phán sử dụng ngôn ngữ chính xác của cơ quan đó để hỗ trợ lập luận nâng cao. Chính quyền bao gồm các quy chế và tiền lệ.
Trong thương mại, giá thầu cao nhất hay giá chào bán thấp nhất có sẵn trên một chứng khoán tại bất kỳ thời điểm nào đề cập đến một báo giá.
Definition: Quotations refer to the most recent sale price a stock, bond, or any other asset traded. In addition, most asset classes also quote the bid and ask price that determines the final sale price. The bid is defined as the highest price a buyer is willing to pay for the assets while the ask is the highest price a seller is willing to receive for selling. It’s common for stable, liquid assets to record narrow bid-ask spreads in a normal trading environment. The pair will usually divert following systemic concerns like geopolitical events or broad market downturns. The onset of volatility and uncertainty moves the supply and demand mechanisms undermining quotations into flux.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Quotation
- Official Market Quotation
- National Association of Securities Dealers (NASD)
- System
- Request For Price Quotation
- Legal
- Bid and Ask Definition
- What Is a Two-Way Quote?
- What is a Bond Quote?
- Right Hand Side (RHS) Definition
- Explaining the Bid: Ins and Outs
- Bid Price Definition
- Bảng báo giá tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ năng giao dịch Các loại lệnh giao dịch & Quy trình Quotation là gì? (hay Bảng báo giá nghĩa là gì?) Định nghĩa Quotation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Quotation / Bảng báo giá. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục