Rectification
Rectification là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Rectification – Definition Rectification – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Rectification |
Tiếng Việt | Sự Cải Chính; Sự Chữa Lại Cho Đúng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Rectification là gì?
- Rectification là Sự Cải Chính; Sự Chữa Lại Cho Đúng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Rectification
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Rectification là gì? (hay Sự Cải Chính; Sự Chữa Lại Cho Đúng nghĩa là gì?) Định nghĩa Rectification là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Rectification / Sự Cải Chính; Sự Chữa Lại Cho Đúng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục