Representation
Representation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Representation – Definition Representation – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Representation |
Tiếng Việt | (Sự) Thay Mặt; Đại Diện; Đại Lí; Sự Tái Xuất Trình; Sự Tuyên Bố; Lời Tuyên Bố |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Representation là gì?
- Representation là (Sự) Thay Mặt; Đại Diện; Đại Lí; Sự Tái Xuất Trình; Sự Tuyên Bố; Lời Tuyên Bố.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Representation
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Representation là gì? (hay (Sự) Thay Mặt; Đại Diện; Đại Lí; Sự Tái Xuất Trình; Sự Tuyên Bố; Lời Tuyên Bố nghĩa là gì?) Định nghĩa Representation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Representation / (Sự) Thay Mặt; Đại Diện; Đại Lí; Sự Tái Xuất Trình; Sự Tuyên Bố; Lời Tuyên Bố. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục