Venture Capital
Venture Capital là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Venture Capital – Definition Venture Capital – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Venture Capital |
Tiếng Việt | Vốn Đầu Tư Mạo Hiểm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Venture Capital là gì?
Số tiền khởi sự đực đầu tư vào các công ty có rủi ro cao hoặc các công ty nhỏ chuyên về công nghiệp mới, thường để đổi lấy một vị thế sở hữu trong công ty đó, còn được gọi là vốn rủi ro. Những công ty mới khởi nghiệp thường đi qua ba giai đoạn cung cấp tài chính: cung cấp tài chính khởi nghiệp ban đầu hoặc vốn gốc cho một công ty mới được tổ chức; cung cấp tài chính loại hai hoặc cung cấp tài chính mức trung gian cho các công ty thể hiện tiềm năng tăng trưởng tích cực và cuối cùng, chào bán ra công chúng ban đầu (IPO) bởi những công ty thành công khi phát hành cổ phiếu thường ra công chúng.
- Venture Capital là Vốn Đầu Tư Mạo Hiểm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Venture Capital
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Venture Capital là gì? (hay Vốn Đầu Tư Mạo Hiểm nghĩa là gì?) Định nghĩa Venture Capital là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Venture Capital / Vốn Đầu Tư Mạo Hiểm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục