Respondent

    Respondent là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Respondent – Definition Respondent – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Người Được Hỏi; Người Trả Lời; Người Hưởng Ứng; Đối Tượng Điều Tra; Bị Cáo
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Respondent là gì?

    • Respondent là Người Được Hỏi; Người Trả Lời; Người Hưởng Ứng; Đối Tượng Điều Tra; Bị Cáo.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Respondent

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Respondent là gì? (hay Người Được Hỏi; Người Trả Lời; Người Hưởng Ứng; Đối Tượng Điều Tra; Bị Cáo nghĩa là gì?) Định nghĩa Respondent là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Respondent / Người Được Hỏi; Người Trả Lời; Người Hưởng Ứng; Đối Tượng Điều Tra; Bị Cáo. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây