Run Rate
Run Rate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Run Rate – Definition Run Rate – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Run Rate |
Tiếng Việt | Tỷ lệ hoạt động |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính |
Tên gọi khác | Hiệu suất hoạt động |
Định nghĩa – Khái niệm
Run Rate là gì?
Tỷ lệ hoạt động đề cập đến hiệu suất tài chính của một công ty dựa trên việc sử dụng thông tin tài chính hiện tại như một công cụ dự đoán hiệu suất trong tương lai. Run rate có chức năng ngoại suy hiệu suất tài chính hiện tại và giả định rằng các điều kiện hiện tại sẽ tiếp tục. Run rate cũng có thể đề cập đến độ pha loãng trung bình hàng năm từ các khoản trợ cấp tùy chọn cổ phiếu của công ty trong khoảng thời gian ba năm gần đây nhất được ghi nhận trong báo cáo hàng năm.
- Run Rate là Tỷ lệ hoạt động.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính.
Ý nghĩa – Giải thích
Run Rate nghĩa là Tỷ lệ hoạt động.
Khái niệm tỷ lệ hoạt động đề cập đến việc ngoại suy kết quả tài chính vào các giai đoạn trong tương lai.
Khái niệm tỷ lệ hoạt động cũng có thể được áp dụng cho các vấn đề vận hành. Ví dụ: nó có thể được sử dụng để ngoại suy số lượng lỗi giao dịch xảy ra trong bộ phận kế toán, số lượng phiếu giảm giá được gửi từ khách hàng và số lượng đơn vị sản xuất bởi một máy.
Definition: The run rate refers to the financial performance of a company based on using current financial information as a predictor of future performance. The run rate functions as an extrapolation of current financial performance and assumes that current conditions will continue. The run rate can also refer to the average annual dilution from company stock option grants over the most recent three-year period recorded in the annual report.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Nếu một công ty có doanh thu 100 triệu đô la trong quý gần nhất, CEO có thể suy luận rằng, dựa trên quý gần nhất, công ty đang hoạt động với tốc độ 400 triệu đô la. Khi dữ liệu được sử dụng để tạo ra một phép chiếu hàng năm cho hiệu suất tiềm năng, quá trình này được gọi là tỷ lệ hàng năm
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Run Rate
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính Run Rate là gì? (hay Tỷ lệ hoạt động nghĩa là gì?) Định nghĩa Run Rate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Run Rate / Tỷ lệ hoạt động. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục