Sabbatical Leave
Sabbatical Leave là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Sabbatical Leave – Definition Sabbatical Leave – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Sabbatical Leave |
Tiếng Việt | (Năm) Nghỉ Phép |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Sabbatical Leave là gì?
Nghỉ phép là một ngày nghỉ làm việc, trong đó nhân viên có thể theo đuổi sở thích của mình, như đi du lịch, viết lách, nghiên cứu, tình nguyện hoặc các hoạt động khác (hoặc thậm chí nghỉ ngơi). Trong thời gian đó, nhân viên vẫn được tuyển dụng tại tổ chức của họ, nhưng họ không cần thực hiện nhiệm vụ bình thường hoặc báo cáo công việc.
- Sabbatical Leave là (Năm) Nghỉ Phép.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Sabbatical Leave nghĩa là (Năm) Nghỉ Phép.
Thực tiễn này là phổ biến trong các tổ chức giáo dục; Nghỉ phép là tách biệt với các loại nghỉ phép khác. Ví dụ: Bạn có thể được nghỉ 20 ngày nghỉ mỗi năm cộng với nghỉ phép sau năm thứ năm với tổ chức.
Những lợi ích của việc nghỉ phép là rõ ràng đối với nhân viên: Họ có thể loại bỏ tâm trí căng thẳng trong công việc và tập trung vào những gì họ yêu thích bên ngoài công việc. Họ cũng có thể phát triển các kỹ năng, cả cá nhân và chuyên nghiệp. Nhà tuyển dụng cũng được hưởng lợi theo nhiều cách khác nhau: Ví dụ, nhân viên của họ được trẻ hóa và trở lại làm việc với năng lượng và động lực mới (và không sợ bị kiệt sức của nhân viên). Thêm vào đó, cung cấp ngày nghỉ phép là một cách tuyệt vời để thu hút nhân tài cho tổ chức của bạn.
Definition: The sabbatical definition is “a break from work” during which employees can pursue their interests, like traveling, writing, research, volunteering or other activities (or even rest). During that time, the employee is still employed at their organization, but they don’t need to perform their normal job duties or report to work.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, một giáo sư có thể nghỉ phép trong một hoặc hai học kỳ để giảng dạy tại một trường đại học nước ngoài hoặc nghiên cứu trong lĩnh vực của họ.
Một số công ty cũng cung cấp một kỳ nghỉ phép chuyên nghiệp như một lợi ích – vào năm 2018, 15% người sử dụng lao động đã cung cấp dịch vụ nghỉ phép (mặc dù chỉ có 5% được nghỉ phép có lương). Nghỉ phép này được cấp cho nhân viên sau khi họ hoàn thành một số năm nhất định phục vụ, thường là hơn năm.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Sabbatical Leave
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Sabbatical Leave là gì? (hay (Năm) Nghỉ Phép nghĩa là gì?) Định nghĩa Sabbatical Leave là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Sabbatical Leave / (Năm) Nghỉ Phép. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục