Sales Volume
Sales Volume là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Sales Volume – Definition Sales Volume – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Sales Volume |
Tiếng Việt | Lượng Tiêu Thụ; Khối Lượng Hàng Bán |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Doanh số bán hàng |
Định nghĩa – Khái niệm
Sales Volume là gì?
Khối lượng bán hàng là số lượng đơn vị được bán trong một kỳ báo cáo . Con số này được các nhà đầu tư sử dụng để xem liệu một doanh nghiệp đang mở rộng hoặc ký hợp đồng.
- Sales Volume là Lượng Tiêu Thụ; Khối Lượng Hàng Bán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Sales Volume nghĩa là Lượng Tiêu Thụ; Khối Lượng Hàng Bán.
Khối lượng bán hàng có thể được theo dõi ở cấp độ của sản phẩm, dòng sản phẩm , khách hàng , công ty con hoặc khu vực bán hàng. Thông tin này có thể được dùng để thay đổi các khoản đầu tư nhắm vào bất kỳ khu vực nào. Khối lượng bán hàng còn có thể được tính cho bất kỳ giai đoạn nào như hàng tuần, hàng tháng, hàng quý hoặc hàng năm. Tổng số mặt hàng được bán mỗi ngày được nhân với số ngày để tính khối lượng bán hàng.
Definition: Sales volume is the number of units sold within a reporting period. This figure is monitored by investors to see if a business is expanding or contracting.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Sales Volume
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Sales Volume là gì? (hay Lượng Tiêu Thụ; Khối Lượng Hàng Bán nghĩa là gì?) Định nghĩa Sales Volume là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Sales Volume / Lượng Tiêu Thụ; Khối Lượng Hàng Bán. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục