Scheduling
Scheduling là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Scheduling – Definition Scheduling – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Scheduling |
Tiếng Việt | Việc Sắp Xếp Chương Trình (Làm Việc); Việc Đưa Vào (Bảng) Kế Hoạch; Việc Điều Độ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Scheduling là gì?
- Scheduling là Việc Sắp Xếp Chương Trình (Làm Việc); Việc Đưa Vào (Bảng) Kế Hoạch; Việc Điều Độ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Scheduling
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Scheduling là gì? (hay Việc Sắp Xếp Chương Trình (Làm Việc); Việc Đưa Vào (Bảng) Kế Hoạch; Việc Điều Độ nghĩa là gì?) Định nghĩa Scheduling là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Scheduling / Việc Sắp Xếp Chương Trình (Làm Việc); Việc Đưa Vào (Bảng) Kế Hoạch; Việc Điều Độ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục