Staggered Board
Staggered Board là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Staggered Board – Definition Staggered Board – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Mua lại & Sáp nhập
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Staggered Board |
Tiếng Việt | so le Ban |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Mua lại & Sáp nhập |
Định nghĩa – Khái niệm
Staggered Board là gì?
Hội đồng quản trị Staggered là hội đồng bao gồm ba lớp bằng nhau của hội đồng quản trị được bầu trên cơ sở hàng năm. Nói cách khác, hội đồng quản trị so le là thực tiễn quản trị, trong đó một số thành viên nhất định, thường là một phần ba tổng số ban giám đốc được bầu mỗi năm.
- Staggered Board là so le Ban.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Mua lại & Sáp nhập.
Ý nghĩa – Giải thích
Staggered Board nghĩa là so le Ban.
Ưu điểm chính của một hội đồng so le so với hội đồng được bầu theo truyền thống là nó giúp ngăn chặn sự tiếp quản thù địch. Khi bất kỳ nhà thầu thù địch nào cố gắng thâu tóm bất kỳ công ty nào với hội đồng quản trị so le phải chờ ít nhất một năm, cho đến khi cuộc họp cổ đông thường niên tiếp theo diễn ra, trước khi anh ta có thể giành quyền kiểm soát công ty mục tiêu. Mặc dù nhà thầu thù địch giành được một ghế trong hội đồng quản trị; các thành viên hội đồng quản trị khác có thể bảo vệ công ty của họ khỏi sự tiếp quản bằng cách thực hiện bất kỳ chiến lược nào để chấm dứt ý định của một nhà thầu giữa chừng. Do đó, bảng so le là một chiến thuật chống tiếp quản mà một công ty sử dụng để bảo vệ.
Definition: The Staggered Board is the board comprising of three equal classes of the board of directors who are elected on an annual basis. In other words, the staggered board is the governance practice in which certain members, generally one-third of the total board of directors are elected each year, rather than all at once.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Staggered Board
- Poison Pill
- White Knight
- Articles Of Association
- Pac-Man Defense
- Stagger System
- Director Rotation: Weighing the Advantages and Disadvantages
- The Truth Behind Poison Pills?
- How Takeovers Work
- Classified Board
- Lady Macbeth Strategy
- so le Ban tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Mua lại & Sáp nhập Staggered Board là gì? (hay so le Ban nghĩa là gì?) Định nghĩa Staggered Board là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Staggered Board / so le Ban. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục