Streamlining
Streamlining là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Streamlining – Definition Streamlining – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Streamlining |
Tiếng Việt | (Việc) Hiện Đại Hóa; Hợp Lý Hóa; Giản Hóa; Tinh Giản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Streamlining là gì?
- Streamlining là (Việc) Hiện Đại Hóa; Hợp Lý Hóa; Giản Hóa; Tinh Giản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Streamlining
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Streamlining là gì? (hay (Việc) Hiện Đại Hóa; Hợp Lý Hóa; Giản Hóa; Tinh Giản nghĩa là gì?) Định nghĩa Streamlining là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Streamlining / (Việc) Hiện Đại Hóa; Hợp Lý Hóa; Giản Hóa; Tinh Giản. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục