Tally
Tally là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Tally – Definition Tally – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Tally |
Tiếng Việt | Việc Đếm Kiểm (Khi Bốc Dỡ Hàng); Nhãn (Ghi Tên Hàng Hóa); Phù Hợp Với |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Tally là gì?
- Tally là Việc Đếm Kiểm (Khi Bốc Dỡ Hàng); Nhãn (Ghi Tên Hàng Hóa); Phù Hợp Với .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Tally
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tally là gì? (hay Việc Đếm Kiểm (Khi Bốc Dỡ Hàng); Nhãn (Ghi Tên Hàng Hóa); Phù Hợp Với nghĩa là gì?) Định nghĩa Tally là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tally / Việc Đếm Kiểm (Khi Bốc Dỡ Hàng); Nhãn (Ghi Tên Hàng Hóa); Phù Hợp Với . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục