Taxpayer Identification Number (TIN)
Taxpayer Identification Number (TIN) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Taxpayer Identification Number (TIN) – Definition Taxpayer Identification Number (TIN) – Doanh nghiệp nhỏ Thuế doanh nghiệp nhỏ
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Taxpayer Identification Number (TIN) |
Tiếng Việt | Mã số đối tượng nộp thuế (TIN) |
Chủ đề | Doanh nghiệp nhỏ Thuế doanh nghiệp nhỏ |
Định nghĩa – Khái niệm
Taxpayer Identification Number (TIN) là gì?
- Taxpayer Identification Number (TIN) là Mã số đối tượng nộp thuế (TIN).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Doanh nghiệp nhỏ Thuế doanh nghiệp nhỏ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Taxpayer Identification Number (TIN)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Doanh nghiệp nhỏ Thuế doanh nghiệp nhỏ Taxpayer Identification Number (TIN) là gì? (hay Mã số đối tượng nộp thuế (TIN) nghĩa là gì?) Định nghĩa Taxpayer Identification Number (TIN) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Taxpayer Identification Number (TIN) / Mã số đối tượng nộp thuế (TIN). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục