Tender
Tender là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Tender – Definition Tender – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Tender |
Tiếng Việt | Bỏ Thầu ; Chào Giá |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Tender là gì?
Đấu thầu là một lời mời đấu thầu cho một dự án hay chấp nhận một đề nghị chính thức chẳng hạn như một cuộc đấu thầu tiếp quản. Đấu thầu thường đề cập đến quá trình theo đó chính phủ và các tổ chức tài chính mời thầu cho các dự án lớn phải được đệ trình trong một thời hạn hữu hạn. Thuật ngữ này cũng đề cập đến quá trình theo đó các cổ đông gửi cổ phiếu hay chứng khoán của họ để đáp lại lời đề nghị tiếp quản.
- Tender là Bỏ Thầu ; Chào Giá.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Tender nghĩa là Bỏ Thầu ; Chào Giá.
Đối với các dự án hay gói thầu, hầu hết các tổ chức đều có quy trình đấu thầu được xác định rõ ràng, cũng như các quy trình để quản lý việc mở, đánh giá và lựa chọn cuối cùng của các nhà cung cấp. Điều này đảm bảo rằng quá trình lựa chọn là công bằng và minh bạch. Khi nói đến chào mua công khai cho các nỗ lực tiếp quản, các điều kiện của chào bán được liệt kê rõ ràng và bao gồm giá mua, số lượng cổ phần được yêu cầu và thời hạn trả lời.
Yêu cầu đấu thầu (RFT) là một lời mời chính thức và có cấu trúc để các nhà cung cấp nộp hồ sơ dự thầu cạnh tranh để cung cấp nguyên liệu, sản phẩm hay dịch vụ. Bởi vì đây là một quy trình công khai và cởi mở, các luật đã được tạo ra để điều chỉnh quy trình nhằm đảm bảo sự cạnh tranh công bằng giữa các nhà thầu.
Definition: A tender is an invitation to bid for a project or accept a formal offer such as a takeover bid. Tendering usually refers to the process whereby governments and financial institutions invite bids for large projects that must be submitted within a finite deadline. The term also refers to the process whereby shareholders submit their shares or securities in response to a takeover offer.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, không có luật, hối lộ và chế độ chuyên chế có thể phát triển mạnh. Các dịch vụ đấu thầu có sẵn cho các nhà thầu tiềm năng và bao gồm nhiều loại đấu thầu từ các nguồn tư nhân và công cộng. Các dịch vụ này bao gồm việc soạn thảo các hồ sơ dự thầu phù hợp, điều phối quá trình để đảm bảo thời hạn được đáp ứng và đảm bảo tuân thủ luật hiện hành.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Tender
- Tender Offer
- Takeover Bid
- Breakup Fee
- Request for Quote (RFQ)
- Hostile Bid Defined
- Takeover
- Bỏ Thầu ; Chào Giá tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tender là gì? (hay Bỏ Thầu ; Chào Giá nghĩa là gì?) Định nghĩa Tender là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tender / Bỏ Thầu ; Chào Giá. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục