Tranche

    Tranche là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Tranche – Definition Tranche – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Một Phần Của Công Cụ Tài Chính
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Tranche là gì?

    1. Một trong những lớp chứng khoán nợ được phát hành như một phần của trái phiếu hoặc công cụ riêng lẻ, đây là từ gốc Pháp, có nghĩa là một phần. Chứng khoán thường được phát hành theo các phần nhỏ, để đáp ứng các mục tiêu của nhà đầu tư khác nhau về đa dạng danh mục đầu tư. Ví dụ: Nợ cầm cố bảo đảm là chứng khoán được bảo lãnh bằng cầm cố phát hành với những phần trái phiếu khác nhau, được phát hành theo một khế ước trái phiếu duy nhất, phân loại từ trái phiếu trả nhanh đến trái phiếu trả chậm dài hạn (gọi là trái phiếu dồn tích hoặc trái phiếu Z). Mỗi loại trái phiếu sẽ được thanh toán tuần tự; khi một trái phiếu đáo hạn, trái phiếu kế tiếp được thanh toán theo tiến trình từng bước (stepping stone). Mỗi phần có một phiếu lãi và ngày đáo hạn khác nhau và có thể xác định bằng số CUSIP khác nhau.

    • Tranche là Một Phần Của Công Cụ Tài Chính.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Tranche

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tranche là gì? (hay Một Phần Của Công Cụ Tài Chính nghĩa là gì?) Định nghĩa Tranche là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tranche / Một Phần Của Công Cụ Tài Chính. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây