Turnaround
Turnaround là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Turnaround – Definition Turnaround – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Turnaround |
Tiếng Việt | Xoay Vòng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Turnaround là gì?
Mua và bán chứng khoán, hàng hóa và công cụ tài chính trong một ngày duy nhất, từ một người đầu cơ tìm lợi nhuận từ những chuyển dịch ngắn hạn của thị trường. Một nhà giao dịch không nắm giữ chứng khoán trong danh mục đầu tư qua đêm.
- Turnaround là Xoay Vòng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Turnaround
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Turnaround là gì? (hay Xoay Vòng nghĩa là gì?) Định nghĩa Turnaround là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Turnaround / Xoay Vòng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục