Freight Paid As Arranged
Freight Paid As Arranged là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Freight Paid As Arranged – Definition Freight Paid As Arranged – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Freight Paid As Arranged |
Tiếng Việt | Vận Phí Đã Trả Như Đã Thỏa Thuận |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Freight Paid As Arranged là gì?
- Freight Paid As Arranged là Vận Phí Đã Trả Như Đã Thỏa Thuận.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Freight Paid As Arranged
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Freight Paid As Arranged là gì? (hay Vận Phí Đã Trả Như Đã Thỏa Thuận nghĩa là gì?) Định nghĩa Freight Paid As Arranged là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Freight Paid As Arranged / Vận Phí Đã Trả Như Đã Thỏa Thuận. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục