Vault
Vault là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Vault – Definition Vault – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Vault |
Tiếng Việt | Kho An Toàn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Vault là gì?
Vòm là một dạng cấu trúc gồm một loạt các mái vòm, thường được tìm thấy trong việc xây dựng trần nhà hay mái nhà.
Từ ‘kho tiền’ cũng có thể được sử dụng để chỉ một căn phòng hay buồng được sử dụng để lưu trữ, đặc biệt nếu nó nằm dưới lòng đất hay nơi an toàn.
- Vault là Kho An Toàn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Vault nghĩa là Kho An Toàn.
Hộp dịch vụ hay kho tiền là một căn phòng dưới lòng đất, trong đó cáp được kéo, đầu cuối, kết nối và bảo dưỡng. Chúng thường có giá đỡ để giữ cáp và giảm căng thẳng cho các đầu nối và thường được bán dưới dạng đơn vị lắp ghép. Xây dựng bê tông không còn là quy luật; ưa chuộng các thiết kế composite nhẹ, có tuổi thọ cao và dễ dàng xử lý và lắp đặt hơn. Có sẵn hay không có đáy, loại bỏ, với nhiều kích cỡ khác nhau, v.v.
Definition: A vault is a structural form composed of a series of arches, typically found in the construction of ceilings or roofs.
The word ‘vault’ may also be used to refer to a room or chamber used for storage, in particular if it is underground, or secure.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Vault
- Structural Form
- Ceiling
- Storage
- Kho An Toàn tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Vault là gì? (hay Kho An Toàn nghĩa là gì?) Định nghĩa Vault là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Vault / Kho An Toàn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục