Định nghĩa Brass là gì?
Brass là Thau. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Brass – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chống ăn mòn và hợp kim dễ dàng machineable đồng có chứa 25-45 phần trăm kẽm, và cũng có thể chứa 5-6 phần trăm của các kim loại khác.
Definition – What does Brass mean
Corrosion resistant and easily machineable alloy of copper that contains 25 to 45 percent zinc, and may also contain five to six percent of other metals.
Source: Brass là gì? Business Dictionary