Định nghĩa Burn-out là gì?
Burn-out là Kiệt sức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Burn-out – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Cảm giác mệt mỏi về thể chất và cảm xúc, do sự căng thẳng khi làm việc với những người dưới điều kiện khó khăn hay đòi hỏi. Burn ra tiếp theo là dấu hiệu như mệt mỏi mãn tính, nhanh chóng để sự tức giận và nghi ngờ, và nhạy cảm với cảm lạnh, đau đầu và sốt.
Definition – What does Burn-out mean
1. Feeling of physical and emotional exhaustion, due to stress from working with people under difficult or demanding conditions. Burn out is followed by signs such as chronic fatigue, quickness to anger and suspicion, and susceptibility to colds, headaches, and fevers.
Source: Burn-out là gì? Business Dictionary