Định nghĩa Children’s Internet Protection Act (CIPA) là gì?
Children’s Internet Protection Act (CIPA) là Đạo luật bảo vệ Internet của trẻ em (CIPA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Children’s Internet Protection Act (CIPA) – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Đạo luật bảo vệ Internet của trẻ em (CIPA) là luật liên bang nhiệm việc sử dụng các bộ lọc Internet và các biện pháp khác để bảo vệ trẻ em từ nội dung rõ ràng và phù hợp.
Quốc hội ban hành CIPA vào năm 2001 để bảo vệ trẻ vị thành niên từ nội dung Internet tấn công truy cập thông qua các tổ chức chính phủ đài thọ, như trường học và thư viện. quản trị công cộng, bao gồm cả giáo viên và cán bộ thư viện, chịu trách nhiệm giám sát và đảm bảo tuân thủ CIPA.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
E-rate là một chương trình liên bang cung cấp giảm giá dịch vụ Internet cho các trường học và thư viện CIPA tuân thủ. Mỗi CIPA, các tổ chức tài trợ phải thông qua hệ thống giám sát Internet và tuân thủ các tài liệu an toàn Internet chính thức và yêu cầu báo cáo.
quy định CIPA do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) như sau:
What is the Children’s Internet Protection Act (CIPA)? – Definition
The Children’s Internet Protection Act (CIPA) is federal law that mandates the use of Internet filters and other measures to protect children from explicit and inappropriate content.
Congress enacted CIPA in 2001 to protect minors from offensive Internet content accessible through publicly funded organizations, such as schools and libraries. Public administrators, including teachers and librarians, are responsible for overseeing and ensuring CIPA adherence.
Understanding the Children’s Internet Protection Act (CIPA)
E-rate is a federal program that provides Internet service discounts to CIPA-compliant schools and libraries. Per CIPA, funded organizations must adopt Internet monitoring systems and adhere to formal Internet safety documentation and reporting requirements.
CIPA regulations issued by the Federal Communications Commission (FCC) are as follows:
Thuật ngữ liên quan
- Local Area Network (LAN)
- World Wide Web (WWW)
- Information Assurance (IA)
- Internet Assigned Numbers Authority (IANA)
- Big Mother
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
- Browser Modifier
Source: Children’s Internet Protection Act (CIPA) là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm