Định nghĩa Data Fusion là gì?
Data Fusion là Phản ứng tổng hợp dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Fusion – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Phản ứng tổng hợp dữ liệu là quá trình nhận dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau để xây dựng mô hình phức tạp hơn và hiểu thêm về một dự án. Nó thường có nghĩa là nhận dữ liệu gắn liền cùng một chủ đề duy nhất và kết hợp nó để phân tích trung tâm.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhiều loại hình công việc dữ liệu tổng hợp theo những cách khác nhau. Các chuyên gia xác định thấp, trung cấp và cao cấp dữ liệu hợp nhất – và tương tự phân biệt các loại không gian địa lý của dữ liệu tổng hợp từ các loại dữ liệu nhiệt hạch. Một loại dữ liệu cụ thể phản ứng tổng hợp được gọi là “tổng hợp cảm biến”, nơi dữ liệu từ các cảm biến khác nhau được kết hợp thành một dữ liệu giàu hình ảnh hoặc phân tích.
What is the Data Fusion? – Definition
Data fusion is the process of getting data from multiple sources in order to build more sophisticated models and understand more about a project. It often means getting combined data on a single subject and combining it for central analysis.
Understanding the Data Fusion
Various types of data fusion work in different ways. Experts identify low, intermediate and high-level data fusion – and likewise distinguish geospatial types of data fusion from other types of data fusion. Another specific type of data fusion is called “sensor fusion” where data from diverse sensors are combined into one data-rich image or analysis.
Thuật ngữ liên quan
- Fusion Drive
- Sensor Fusion
- Data Analytics
- Object
- Computational Linguistics
- Turing Test
- Backward Chaining
- Expert System
- Pervasive Computing
- Skunkworks
Source: Data Fusion là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm