Ground-Penetrating Radar (GPR)

Định nghĩa Ground-Penetrating Radar (GPR) là gì?

Ground-Penetrating Radar (GPR)Radar quét (GPR). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ground-Penetrating Radar (GPR) – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Radar quét là một công nghệ sử dụng các xung bức xạ điện từ xuyên qua bề mặt của mặt đất, và đi dưới đây để tiết lộ bất kỳ bất thường trong đất hoặc vật liệu khác. Mặt đất thâm nhập băng tần sử dụng radar lò vi sóng, thường từ 10 MHz đến 1 GHz.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Máy radar mặt đất xâm nhập thường được thiết kế để được cầm tay, với các kết nối đến một máy tính xách tay truyền thống hoặc các công nghệ giao diện khác, và hệ thống bộ nhớ được xây dựng trong. Họ thường chạy tắt của pin. Những máy tiến hành xung trên một khu vực được gọi chung là “quét”. Ăng-ten sẽ gửi một tín hiệu vào mặt đất và trả về tín hiệu dựa trên những gì là bên dưới bề mặt. radar mặt đất thâm nhập được sử dụng cho những thứ như hồ sơ địa chất, và để xác định vị trí của đối tượng có kiểu khác nhau trong khu vực dưới lòng đất.

What is the Ground-Penetrating Radar (GPR)? – Definition

Ground-penetrating radar is a technology that uses pulses of electromagnetic radiation to penetrate the surface of the ground, and go below to reveal any anomalies in soil or other materials. Ground-penetrating radar uses microwave band frequencies, generally from 10 MHz to 1 GHz.

Understanding the Ground-Penetrating Radar (GPR)

Ground-penetrating radar machines are often designed to be portable, with connections to a traditional laptop or other interface technologies, and memory systems built in. They typically run off of batteries. These machines conduct pulses over an area that are collectively called a “scan.” The antenna sends a signal into the ground and returns signals based on what is underneath the surface. Ground-penetrating radar is used for things like geological profiling, and to determine the placement of objects of different types in underground areas.

Thuật ngữ liên quan

  • Radio Frequency Field (RF Field)
  • RFID Chip
  • Interface (I/F)
  • Handheld Scanner
  • Active Threat Management
  • Learning Algorithm
  • Virtual Machine Cluster (VM Cluster)
  • Ground-Penetrating Radar (GPR)
  • Cloud Computing Maturity Model (CCMM)
  • PC-on-a-Stick

Source: ? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm