Hard landing

Định nghĩa Hard landing là gì?

Hard landingHạ cánh cứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hard landing – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cú bức tốc độ từ tăng trưởng kinh tế suy thoái do tác động của một chính sách tiền tệ quá hạn chế.

Definition – What does Hard landing mean

A rapid move from economic expansion to recession brought about by an overly restrictive monetary policy.

Source: ? Business Dictionary