Occupied space

Định nghĩa Occupied space là gì?

Occupied spaceKhông gian bị chiếm đóng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Occupied space – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Làm việc các đơn vị hiện đang được sử dụng kho bãi. Không hàng hóa bổ sung có thể được thể chất được lưu giữ trong các khu vực này cho đến khi các mặt hàng hiện nay là loại bỏ. Một tỷ lệ nhất định của không gian chiếm đóng trở nên có sẵn nhịp thời gian qua khá có thể dự đoán trong nhiều môi trường kho. Vì vậy, không gian chiếm đại diện cho một tiềm năng cho việc lưu trữ trong tương lai.

Definition – What does Occupied space mean

Working warehousing units that are currently in use. No additional merchandise can be physically stored in these areas until the items present are removed. A certain percentage of occupied space becomes available over fairly predictable time spans in many warehouse environments. Therefore, occupied space represents a potential for future storage.

Source: ? Business Dictionary