Octet

Định nghĩa Octet là gì?

OctetOctet. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Octet – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một octet là một loạt các 8 bit. Nó là một 8-bit định quan trọng đó đã đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của máy tính cá nhân (PC) và các thiết bị phần cứng khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một số các bộ vi xử lý đầu tiên sử dụng công nghệ 8-bit. Hơn nữa CNTT tiến dẫn đến năng lực to lớn hơn nữa, giống như 8-bit để xử lý 16-bit. Nhìn chung, các đơn vị xử lý trung tâm 8-bit (CPU) yêu cầu một chiếc xe buýt địa chỉ 16-bit. Tập thực tế của hoán vị tham gia vào một octet là 256. Khả năng thông thường của một hệ thống 8-bit là 64 kilobyte (KB).

What is the Octet? – Definition

An octet is a series of 8 bits. It is an important 8-bit designation that has played a significant role in the development of the personal computer (PC) and other hardware devices.

Understanding the Octet

Some of the first microprocessors used 8-bit technologies. Further IT advances led to ever greater capacities, like 8-bit to 16-bit processors. In general, the 8-bit central processing unit (CPU) required a 16-bit address bus. The actual set of permutations involved in an octet is 256. The conventional capacity of an 8-bit system is 64 kilobytes (KB).

Thuật ngữ liên quan

  • Bit
  • Byte
  • Microprocessor
  • Central Processing Unit (CPU)
  • 8-Bit Unicode Transformation Format (UTF-8)
  • 8-Bit
  • Very High Density (VHD)
  • Hacker Dojo
  • Autotools
  • Schema on Write

Source: ? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm